Phrasal verbs with Pull – Cụm động từ trong tiếng Anh
[ 03/04/2019 00:00 AM | Lượt xem: 523 ]


  • Pull apart: kéo ra hai bên, tháo gỡ hay tách ai/cái gì ra; xé toạc vật gì đó, Ngoài ra nó cũng: làm cho ai đó buồn, đau khổ; lấy một vật gì đó ra ngoài.
  • Pull at: chỉ hành động kéo một cái gì đó một cách nhanh chóng và lặp đi lặp lại. Hoặc: tranh giành sự chú ý hoặc quan tâm của ai đó.
  • Pull away: di chuyển ra khỏi nơi nào đó hay là bị kéo đi đâu đó; Hoặc cũng có thể dùng với nghĩa là tránh xa ai đó đang cố giữ bạn hoặc chạm vào bạn.
  • Pull back: được dùng với một số nghĩa sau:
    • Thu hồi hoặc rút lui; yêu cầu ai đó rút lui (thường là trong quân đội).
    • Ghi bàn khi đội của bạn thua trong một trận đấu bóng đá
    • Lôi kéo/đẩy ai/cái gì đó về phía sau
  • Pull down: làm ai đó chán nản. được dịch là kéo xuống. Ngoài ra nó cũng được dùng trong một số trường hợp như phá hủy một tòa nhà (đặc biệt là một tòa rất cũ hoặc nguy hiểm); kiếm được một khoản tiền đặc biệt.
    • Losing her job PULLED her DOWN. “Mất công việc của mình đã làm cô ấy chán nản.”
  • Pull in: nghĩa là kéo vào. Ngoài ra pull in còn được dùng với một số nghĩa như:
    • Lái xe vào một nơi nào đó.
    • Kéo ai/cái gì đó vào bên trong.
    • Bị thu hút, bị cuốn vào thứ gì đó.
    • Kiếm được một khoản tiền nào đó.
    • Bắt ai đó.
  • Pull off: được dùng với khá nhiều nghĩa
    • Loại bỏ một cái gì đó bằng cách kéo ra.
    • Thành công trong việc làm cái gì đó rất khó khăn.
    • Để thoát khỏi đoạn đường hoặc làn đường giao thông.
    • Lấy thông tin từ đâu đó.
  • Pull on: mặc đồ phải kéo (như quần jeans, găng tay, tất,…) một cách nhanh chóng. Ngoài ra nó cũng: rút vũ khí đe dọa ai đó; có một mối quan hệ thân thiện với ai đó; hoặc cũng có nghĩa quản lý, đối phó với một tình huống nào đó.
    • I PULLED ON a jumper when the sun went in. “Tôi đeo trên một chiếc jumper khi mặt trời lặn.”
  • Pull out: kéo ra, loại bỏ cái gì đó; hoặc cũng: rút khỏi cái gì đó, ngừng tham gia vào một hoạt động, sự kiện hoặc tình huống.
    • The train was PULLING OUT when I got there. “Tàu đã chạy khi tôi đến đó.”
  • Pull over: ghé vào, táp vào lề đường.
    • The police PULLED the car OVER
  • Pull through: hồi phục sống sót sau khi bạn bị ốm hoặc bị thương rất nặng. Ngoài ra khi bạn thành công trong một tình huống rất khó khăn hay giúp một ai đó làm điều đó chúng ta cũng có thể dùng pull through để diễn tả.
    • At one stage it looked as if she was going to die, but she PULLED THROUGH in the end. “Ở một giai đoạn, dường như cô ấy sắp chết, nhưng cuối cùng cô ấy đã hoàn toàn vượt qua.”
  • Pull together: mọi người kết hợp làm việc cùng nhau để đạt được một điều gì đó.
    • If we all PULL TOGETHER, we’ll have it finished in no time.
  • Pull up: kéo lên, nhổ lên, lôi lên; hoặc cũng: dừng lại, làm dừng lại, ghìm nén mình lại.
< https://tienganhthpt.com/tai-lieu-tieng-anh/phrasal-verbs-wi >

Khoa Khoa học cơ bản

(0208).3648.433

Liên kết website

Thống kê website

Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 26