REVISION: ENGLISH 3
PART 1: WRITING
TEST 1:
WRITING: Part 4: Question 16
You have gone to a city in your country.
Write an email to your English friend, Sarah. In your email, you should:
· explain how you travelled to this city
· say where in the city you are staying
· tell Sarah what you want to do in the city.
Write 35-45 words.
TEST 2
WRITING: Part 4: Question 16
You are on a holiday in another country.
Write a letter to your English friend, Jim. In your letter you should:
· tell him where you are staying
· say what you are doing
· describe what you want to buy.
Write 35-45 words.
TEST 3
WRITING: Part 4: Question 16
You have just come back from your holiday.
Write an email to your English friend, Ben. In your email, you should:
· describe where you went
· say who you went with
· tell what you liked most about it.
Write 35-45 words.
TEST 4
WRITING: Part 4: Question 16
You cannot be at the railway station when your father arrives there.
Your friend is going to meet him for you.
Write an email to your friend, David. In your email, say:
· when your father will arrive
· what he looks like
· what he is going to wear.
Write 35-45 words.
TEST 5
WRITING: Part 4: Question 16
Your friend has asked you to go swimming tomorrow evening. You can’t go.
Write an email to your friend, Leslie. In your email, say:
· why you can’t go
· when and where you can meet your friend on another day.
Write 35-45 words.
PART 2: SPEAKING TESTS
Speaking ticket 1A
Part 1 (1 point)
1A: Ask your partner these questions.
1B: Answer your partner’s questions.
Speaking ticket 1B
Part 1 (1 point)
1A: Answer your partner’s questions.
1B: Ask your partner these questions.
a. Have you ever written an e-mail in English?
b. What’s your favourite sport?
c. What’s the most comfortable place you’ve ever stayed in?
d. What do you enjoy doing when you’re on holiday?
e. How do you get to your university from your hometown?
Speaking ticket 2A
Part 1 (1 point)
1A: Ask your partner these questions.
a. What sports do you like?
b. Which countries have you ever been to?
c. Do you work or study harder now than a year ago?
d. What’s the worst film you’ve ever seen?
e. Do you have to go over a bridge every day?
1B: Answer your partner’s questions.
Speaking ticket 2B
Part 1 (1 point)
1A: Answer your partners’ questions.
1B: Ask your partner these questions.
a. Have you ever sung in public?
b. What’s the coldest place you’ve ever been to?
c. What are you going to wear tomorrow?
d. What will you do if it rains this weekend?
e. Do you go past a supermarket on your way home?
Speaking ticket 3A
Part 1 (1 point)
1A: Ask your partner these questions.
a. Have you had your dinner yet today?
b. Do you
speak English as well as your friends?
c. What’s the noisiest city you’ve ever visited?
d. If you go to the cinema this weekend, what film will you see?
e. What are you going to do tonight?
1B: Answer your partner’s questions.
Speaking ticket 3B
Part 1 (1 point)
1A: Answer your partner’s questions.
1B: Ask your partner these questions.
a. Have you had your lunch yet?
b. Is English easy or difficult to learn?
c. How much coffee do you drink?
d. If you had a lot of money, what would you buy?
e. What are you going to wear tomorrow?
Speaking ticket 4A
Part 1 (1 point)
1A: Ask your partner these questions.
a. What are you going to do next weekend?
b. Is your town or city as big as London?
c. Which countries would you like to visit?
d. Where would you go on holiday if you could go anywhere?
e. You want to go to the cinema. What film should you see?
1B: Answer your partner’s questions
Speaking ticket 4B
Part 1 (1 point)
1A: Answer your partner’s questions
1B: Ask your partner these questions.
a. Is it important to learn English?
b. Do you have to work or study at the weekend?
c. What would you do if you won the lottery?
d. What are you going to have for dinner tomorrow?
e. How long have you lived in this town?
Speaking ticket 5A
Part 1 (1 point)
1A: Ask your partner these questions.
a. Is eating fish healthier than eating meat?
b. Do you have to get up early during the week?
c. What will you do first if you pass the exam?
d. You don’t feel well. Who should you phone?
e. How long have you had your shoes?
1B: Answer your partner’s questions
Speaking ticket 5B
Part 1 (1 point)
1A: Answer your partner’s questions
1B: Ask your partner these questions.
a. Do you spend much time having breakfast?
b. What would you do if you saw a tiger?
c. What do you think you’ll do next weekend?
d. What do you want to do tonight?
e. How long have you studied English?
DẠNG THỨC ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 3
1. Kiểm tra 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
2. Thời gian: 70 phút
3. Kiến thức từ vựng, ngữ pháp: Trọng tâm trong Unit4-8. Kiến thức Unit 9 chỉ để tham khảo (không kiểm tra kiến thức bài này)
4. Mô tả chung:
Stt |
Kỹ năng |
Mô tả từng phần |
Số lượng câu hỏi |
Điểm số |
Thời gian |
1 |
Đọc |
Part 1: Đọc và trả lời Đúng (A) hoặc Sai (B) |
5 |
Tổng: 1 điểm (0,2đ/câu) |
70 phút |
Part 2: Đọc bài đọc có các từ bỏ trống, chọn 1 từ đúng trong 4 từ cho sẵn (dạng trắc nghiệm ABCD) để điền vào chỗ trống. Các chỗ trống này cho phép kiểm tra kiến thức ngữ pháp, từ vựng, ngữ nghĩa |
5 |
Tổng: 1,5 điểm (0,3đ/câu) |
|||
2 |
Viết |
Part 1: Cho sẵn 5 câu, viết lại các câu đó với những cách diễn đạt khác đã được gợi ý bằng cách thêm TỐI THIỂU LÀ 3 TỪ sao cho ý nghĩa các câu đó không thay đổi. |
5 |
Tổng: 1 điểm (0,2đ/câu) |
|
Part 2: Viết một lá thư, emailt ngắn khoảng 35 - 45 từ. Đây là dạng bài viết có nội dung liên quan đến đời sống hàng ngày, viết dựa trên 3 yêu cầu cho sẵn. |
1 |
Tổng: 1,5 điểm (Độ dài: 0,5đ; nội dung: 0,5đ; ngữ pháp và chính tả: 0,5đ) |
|||
3 |
Nghe |
Part 1: Nghe 5 đoạn hội thoại ngắn và chọn tranh (trắc nghiệm) |
5 |
Tổng: 1,0 điểm (0,2đ/câu) |
|
Part 2: Nghe một đoạn hội thoại, trả lời câu hỏi (trắc nghiệm) |
5 |
Tổng: 1,5 điểm (0,3đ/câu) |
|||
4 |
Nói |
Part 1: Cặp sinh viên hỏi và trả lời |
5 |
Tổng: 1,5 điểm (0,3đ/câu) Chấm điểm sinh viên hỏi đúng và trả lời đúng |
10 phút |
Part 2: Sinh viên A dùng từ gợi ý, hỏi để biết thêm thông tin về người nổi tiếng, lễ hội, địa điểm nổi tiếng… mà sinh viên B có thông tin. Sinh viên B trả lời dựa vào thông tin mình được cung cấp. |
5 |
Tổng: 0,5 điểm (0,1đ/câu) Chấm điểm sinh viên hỏi đúng và trả lời đúng |
|||
Part 3: Sinh viên B dùng từ gợi ý, hỏi để biết thêm thông tin về người nổi tiếng, lễ hội, địa điểm nổi tiếng… mà sinh viên A có thông tin. Sinh viên A trả lời dựa vào thông tin mình được cung cấp. |
5 |
Tổng: 0,5 điểm (0,1đ/câu) Chấm điểm sinh viên hỏi đúng và trả lời đúng |
Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 36