76 bài tập đọc điền vào chỗ trống( có đáp án) môn Anh
[ 17/08/2019 00:00 AM | Lượt xem: 637 ]
76 bài tập đọc điền vào chỗ trống có đáp án cực hay giúp học sinh rèn luyện kỹ năng điền vào chỗ trống cải thiện thành tích và tự tin hơn khi làm bài thi và kiểm tra.

Exercise 1.  MẤU ĐỀ THI TUYỂN SINH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

(ID:122758)Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.

It can take a long time to become successful in your chosen field, however talented you are. One thing you have to be (1) _______ of is that you will face criticism along the way. The world is (2)_________ of people who would rather say something negative than positive. If you’ve made up your (3)_______ to achieve a certain goal, such as writing a novel, (4)_________ the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work. If someone says you’re totally in the (5)______ of talent, ignore them. That’s negative criticism. If (6), __________, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully. There are many film stars (7)__________ were once out of work . There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel – or who didn’t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (8) ________. Being successful does depend on luck, to a (9)________ extent. But things are more likely to (10) ________ well if you persevere and stay positive.

 

Câu 1: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (1)

A. alert                         B. clever                 C. intelligent             D. aware

Câu 2: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (2)

A. overflowing          B. packed                     C. filled                      D. full

Câu 3: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (3)

A. idea                         B. brain                      C. thought                   D. mind

Câu 4: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (4)

A. shouldn’t let         B. won’t let                C. didn’t let                 D. don’t let

Câu 5: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (5)

A. absentee                  B. shortage               C. missing                  D. lack

Câu 6: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (6)

A. hence                      B. whereas                 C. otherwise             D. however

Câu 7: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (7)

A. which                     B. whom                    C. they                        D. who

Câu 8: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (8)

A. publish                     B. to publish            C. publishes              D. published

Câu 9: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (9)

A. plenty                     B. numerous               C. definite                   D. certain

Câu 10: Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn đề điền vào chỗ trống số (10)

A. sail through          B. come into             C. deal with               D. turn out

 

HƯỚNG DẪN GIẢI

1. Đáp án:D

Be aware of something/somebody/ that clause = nhận thức được ai, cái gì, điều gì

2. Đáp án: D

Be full of something = chứa đầy cái gì

3. Đáp án: D

Make up one’s mind = đưa ra quyết định

4. Đáp án: D

Let somebody/something + V = để cho ai, cái gì làm điều gì. Don’t let the negative criticism prevent you = đừng để những phê bình tiêu cực ngăn cản bạn

5. Đáp án: D

In the lack of something = khi thiếu hụt cái gì đó

6. Đáp án: D

However = tuy nhiên. Hence = vì thế. Whereas = trong khi đó. Otherwise = nếu không thì

7. Đáp án:D

Film stars = những ngôi sao điện ảnh. Đại từ quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó chỉ người là “who”, hoặc “that”

8. Đáp án: D

Get something + past participle = thu xếp cho cái gì của mình được tác động vào giúp. Get it published = khiến nó được xuất bản

9. Đáp án: D

To a certain extent = tới một mức độ nhất định

10. Đáp án: D

(Something) Turn out = xảy ra, diễn ra



Read more: https://tienganh247.info/76-bai-tap-doc-dien-vao-cho-trong-co-dap-an-a3378.html#ixzz5tL0701UQ



< https://tienganh247.info/76-bai-tap-doc-dien-vao-cho-trong-c >

Khoa Khoa học cơ bản

(0208).3648.433

Liên kết website

Thống kê website

Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 22