NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý VỀ DANH TỪ
[ 15/07/2016 15:12 PM | Lượt xem: 258 ]

1. DANH TỪ GHÉP:

– Là danh từ gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép có thể được viết thành hai từ riêng biệt, có gạch ngang giữa hai từ hoặc kết hợp thành một từ.

Ex: world peace, non-stop train, writing-table

– Cách thành lập danh từ ghép:

a. Danh từ + danh từ (Noun + noun)

toothpick (tăm) schoolboy tennis ball bus driver river bank

b. Tính từ + danh từ (Adjective + Noun)

quicksilver (thủy ngân) greenhouse (nhà kính) blackbird (chim két)

c. Danh từ + danh động từ (Noun + gerund): chỉ một loại công việc

weigh-lifting (cử tạ) fruit-picking (việc hái quả) coal-mining (việc khai thác than)

d. Danh động từ + danh từ (Gerund + noun)

waiting-room (phòng chờ) swimming pool (hồ bơi)

driving licence (bằng lái xe) washing-machine (máy giặt)

e. Các trường hợp khác:

– Tính từ + động từ: whitewash (nước vôi)

– Động từ + danh từ: pickpocket (tên móc túi)

– Trạng từ + động từ: outbreak (sự bùng nổ)

– Động từ + trạng từ: breakdown (sự suy sụp)

– Danh từ + giới từ: passer-by (khách qua đường), looker-on (người xem)

– Danh từ + tính từ: secretary-general (tổng thư ký, tổng bí thư)

2. DANH TỪ SỐ NHIỀU CỦA NHỮNG TỪ CÓ NGUỒN GỐC TỪ TIẾNG HY LẠP HOẶC LATIN:

Số ít

Số nhiều

Nghĩa

bacterium

bacteria

vi khuẩn

curriculum

curricula

chương trình giảng dạy

datum

data

dữ kiện

criterion

criteria

tiêu chuẩn

phenomenon

phenomena

hiện tượng

basis

bases

nền tảng

crisis

crises

cuộc khủng hoảng

analysis

analyses

sự phân tích

hypothesis

hypotheses

giả thuyết

3. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

* Cách thành lập danh từ số nhiều:

– Thêm –s vào danh từ số ít

– Thêm –es sau danh từ số ít tận cùng bằng s, ss, sh, ch, x, z, zz

– Thêm –s nếu trước o là một nguyên âm: radios, micros

– Thêm –es nếu trước o là một phụ âm: potatoes, tomatoes, heroes

– Thêm – s nếu trước y là nguyên âm: plays, boys

– Thêm – es nếu trước y là phụ âm: lorries

– Danh từ tận cùng bằng f /fe đổi thành –ves: leaf –> leaves , thief –> thieves

– Thêm –s vào sau các danh từ tận cùng bằng f / fe khác: beliefs , cafes

– Một số từ có số nhiều bất qui tắc:

child – children foot – feet goose – geese

ox – oxen man – menmouse – micefish – fish

tooth – teeth woman – women sheep – sheep deer – deer


< http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-dai-hoc-mon-anh-nhung- >

Khoa Khoa học cơ bản

(0208).3648.433

Liên kết website

Thống kê website

Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 8