ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
Tên học phần: Tiếng Anh cơ sở I
Mã học phần: ……………………
1. Thông tin chung về môn học
- Số tín chỉ: 04 - Loại học phần: Bắt buộc
- Các học phần tiên quyết: không
- Học phần học trước: không
- Các học phần song hành: không
- Các yêu cầu đối với học phần (nếu có):
- Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: Bộ môn Tiếng Anh - Khoa Khoa học Cơ bản
- Số tiết quy định đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết + Thảo luận: 5 tiết
+ Làm bài tập: 5 tiết + Thực hành, thí nghiệm: 0 tiết
+ Hoạt động theo nhóm: 5 tiết + Tự học: 6 giờ/ 1 tuần x 15 tuần = 90 giờ
+ Bài tập lớn (tiểu luận): 0 giờ + Tự học có hướng dẫn: 0 giờ
2. Thông tin chung về các giảng viên
STT |
Học hàm, học vị, họ tên |
Số điện thoại |
|
Ghi chú |
1 |
TS. Cao Duy Trinh |
0912 621 599 |
||
2 |
Ths. Nguyễn Thị Quế |
0963888 288 |
quenguyentnu@gmail.com |
|
3 |
Ths. Dương Thị Thảo |
0988880 830 |
duongthao1980@gmail.com |
|
4 |
Ths. Phan Thị Hòa |
0986 249 269 |
phanhoa83@gmail.com |
|
5 |
Ths. Nguyễn Thị Tuyết |
0917 123 836 |
tuyetmy0302@gmail.com |
|
6 |
Ths. Lại Thị Thanh |
0974 059 913 |
thanhdhkh@gmail.com |
|
7 |
Ths. Mai Công Trình |
0912 865 565 |
bozcom@gmail.com |
|
8 |
Ths. Nguyễn Hải Quỳnh |
01666161 988 |
quynhnguyendhkh@gmail.com |
|
9 |
Ths. Hoàng Thị Nhung |
01254 045 999 |
dieunhung77@yahoo.com |
|
10 |
Ths. Phùng T. Hải Vân |
0915 311 036 |
cloudtn@gmail.com |
3. Mô tả tóm tắt nội dung môn học
Trong học phần này sinh viên sẽ được học các nội dung cơ bản sau:
3.1. Ngữ pháp
- Thì hiện tại đơn giản
- Các mạo từ tiếng Anh
- Sở hữu: sở hữu cách, tính từ sở hữu
- Trạng từ chỉ tần xuất
- Giới từ chỉ thời gian
- Thì quá khứ đơn của động từ be: was/ were
- Thì quá khứ đơn của động từ theo quy tắc và bất quy tắc
- Sự tồn tại của vật, người ở hiện tại và quá khứ sử dụng cấu trúc there is, there are, there was, there were
- Thì hiện tại tiếp diễn, phân biệt với thì hiện tại đơn
3.2. Từ vựng
- Số đếm từ 1 đến 1.000, các ngày trong tuần
- Từ vựng về quốc gia, quốc tịch, thông tin cá nhân, các đồ dùng và ngôn ngữ sử dụng trong lớp học, các đồ vật thông dụng
- Các cụm động từ chỉ các hoạt động thường ngày và cụm động từ phổ biến,
- Từ vựng chỉ nghề nghiệp, gia đình
- Tính từ trong tiếng Anh
- Các cách diễn đạt về thời gian ở hiện tại và trong quá khứ
- Các thể loại âm nhạc
- Danh từ chỉ người
- Động từ go, have, get
- Đồ đạc, vật dụng trang trí trong nhà
- Giới từ chỉ nơi chốn
- Các địa điểm trong thành phố
3.3. Đọc hiểu:
- Chủ đề: bản thân, gia đình, bạn bè; đất nước, con người; công việc; cuộc sống; nơi chốn.
3.4. Nghe, nói:
- Chủ đề: gặp mặt, tạm biệt, giới thiệu bản thân và hỏi về thông tin cá nhân khi giao tiếp; nói về những ngày trong tuần, cách hỏi và nói về thời gian, cách nói về ngày tháng và cách đọc số, những cuộc hẹn gặp và tìm hiểu lứa đôi, làm quen nam nữ, tranh của họa sĩ nổi tiếng, miêu tả người nổi tiêng, sống khỏe, âm nhạc, việc làm, người nổi tiếng trong mọi thời đại, cuộc chơi về đêm, điều tra vụ án, miêu tả căn hộ, căn phòng (có thể sử dụng tranh), tường thuật lại những việc đã xảy ra, kể về những rắc rối mà hang xóm hay gây ra, miêu tả tranh và tìm điểm khác biệt giữa hai bức tranh, các địa điểm thu hút khách du lịch .
3.5. Phát âm:
- Bảng chữ cái và phiên âm quốc tế
- Các nguyên âm và phụ âm
- Cách phát âm từ có tận cùng là ‘s’ với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít
- Trọng âm từ, trọng âm câu
- Cách phát âm từ có tận cùng là ‘ed’, âm câm, tên các thành phố ở Anh và Ai-len
4. Mục tiêu môn học
* Mục tiêu về kiến thức
- Nắm được những kiến thức cơ bản, cốt lõi về Ngữ pháp (cấu trúc câu, thì động từ…), Ngữ âm (nguyên âm, phụ âm, trọng âm & ngữ điệu), và Từ vựng (từ & cấu tạo từ).
- Củng cố những hiện tượng cơ bản về Ngữ pháp, Ngữ âm và Từ vựng đã nêu làm cơ sở thực hành trong giao tiếp.
- Hình thành bước đầu các kỹ năng giao tiếp ngôn ngữ như Nghe, Nói, Đọc, Viết trên cơ sở nắm chắc lý thuyết và thực hành thành thạo.
- Nắm được những khái niệm cơ bản về quan hệ liên môn giữa Ngôn ngữ, Văn hoá và hành động lời nói.
* Mục tiêu về kỹ năng
- Đọc lướt nắm ý chính; đọc hiểu tìm một số thông tin chi tiết, đoán nghĩa từ trong ngữ cảnh.
- Nghe nắm ý chính, nghe phát hiện 1 số thông tin chi tiết, nghe đoán từ.
- Khả năng thực hiện những cuộc hội thoại đơn giản và các mẫu câu đơn giản để truyền đạt thông tin, phản hồi với các thông tin do người khác đưa ra trong phạm vi chương trình.
- Kĩ năng viết câu có nội dung nằm trong phạm vi những chủ đề đã học trong chương trình.
* Mục tiêu về thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học.
- Thể hiện sự yêu thích, đam mê tìm hiểu những vấn đề liên quan đến môn học. Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, đọc thêm các tài liệu trên mạng internet …
- Phát huy tối đa khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở nhà.
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
- Chia sẻ thông tin với bạn bè và giáo viên.
- Chủ động đặt câu hỏi về những thắc mắc của mình.
- Có sự tự tin và ý thức tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử.
- Kính trọng, yêu quý, muốn noi gương các giảng viên đang giảng dạy môn học.
5. Học liệu
+ Giáo trình chính:
(1) Clive Oxenden, Christina Latham-Koenig, Paul Seligson, New English File , Elementary, Student’s book, Oxford University Press.
(2) Clive Oxenden, Christina Latham-Koenig, Paul Seligson, New English File, Elementary, Workbook, Oxford University Press.
+ Tài liệu tham khảo:
(3) Baker, A. Ship or sheep? Cambridge University Press, 1981
(4) Raymond Murphy, English grammar in use, NXBGTVT 2005
(5) Handouts (compiled by teachers)
6. Nhiệm vụ của sinh viên
- Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần (không nghỉ quá 12 tiết)
- Chuẩn bị thảo luận, thảo luận trong nhóm để hoàn thành các bài tập giáo viên giao.
- Hoàn thành các bài tập được giao trong sách bài tập.
- Mang đầy đủ sách giáo trình, sách bài tập, vở bài tập, tài liệu tham khảo theo hướng dẫn của giảng viên.
7. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên và thang điểm
- Điểm đánh giá bộ phận chấm theo thang điểm 10 với trọng số như sau:
+ Kiểm tra giữa học phần: 15%
+ Chuyên cần: 15%
+ Điểm thi kết thúc học phần: 70%
+ Hình thức thi: trắc nghiệm trên máy tính
8. Lịch trình chung
Thời gian (4 tiết/ tuần) |
Nội dung giảng dạy |
Tài liệu |
Yêu cầu đối với sinh viên trước khi đến lớp |
Tuần 1 |
UNIT 1: 1A: Nice to meet you 1. Grammar: Verb be, pronouns (I, you, etc.) 2. Vocabulary: numbers, days of the week 3. Pronunciation: vowel sounds, word stress 1B: I’m not English, I’m Scottish! 1. Grammar: Verb be 2. Vocabulary: countries and nationalities 3. Pronunciation: vowel sounds |
(1), (2) (3), (4) |
Chuẩn bị sách giáo khoa và sách bài tập, xem trước nội dung bài học, chuẩn bị kiến thức về đại từ nhân xưng, động từ to be ở thì hiện tại trong tiếng Anh. |
Tuần 2 |
UNIT 1: (Continued) 1C: His name, her name 1. Grammar: possessive adjectives (my, your, etc.) 2. Vocabulary: personal information 3. Pronunciation: the alphabet 1D: Turn off your mobiles 1. Grammar: a/an, plurals, demonstrative adjectives (this, that, these, those) 2. Vocabulary: the classroom, common objects, classroom language 3. Pronunciation: vowel sounds |
(1), (2) (3), (4) |
Chuẩn bị kiến thức về tinính từ sở hữu, mạo từ a/an, danh từ số nhiều, tính từ chỉ định trong tiếng Anh. Tra cứu các từ vựng có liên quan đến bài học. |
Tuần 3 |
UNIT 2: 2A: Cappuccino and chips 1. Grammar: present simple: positives, negatives 2. Vocabulary: verb phrases, irregular plurals 3. Pronunciation: consonant sounds, third person -s 2B: When Natasha meets Darren… 1. Grammar: present simple: questions 2. Vocabulary: common verb phrases 3. Pronunciation: consonant sounds |
(1), (2) (3), (4) |
Chuẩn bị kiến thức về thì hiện tại đơn với các dạng thức khẳng định, phủ định và nghi vấn trong tiếng Anh. Tra cứu các từ vựng có liên quan đến bài học. |
Tuần 4 |
UNIT 2: (Continued) 2C: An artist and a musician 1. Grammar: a/ an + jobs 2. Vocabulary: jobs 3. Pronunciation: consonant sounds 2D: Relatively famous 1. Grammar: possessive ’s 2. Vocabulary: family 3. Pronunciation: consonant sounds |
(1), (2) (3), (4) |
Xem trước kiến thức về về sở hữu trong tiếng Anh. Tra cứu các từ vựng có liên quan đến bài học. |
Tuần 5 |
UNIT 3: 3A: Pretty woman 1. Grammar: adjectives 2. Vocabulary: adjectives, quite/ very 3. Pronunciation: vowel sounds 3B: Wake up, get out of bed 1. Grammar: telling the time, present simple 2. Vocabulary: daily routine 3. Pronunciation: the letter o |
(1), (2) (3), (4) |
Chuẩn bị kiến thức về cách sử dụng tính từ và trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh Tra cứu các từ vựng có liên quan đến bài học. |
Tuần 6 |
UNIT 3: (Continued) 3C: The island with a secret 1. Grammar: adverbs of frequency 2. Vocabulary: Time expressions 3. Pronunciation: the letter h 3D: On the last Wednesday in August 1. Grammar: prepositions of time 2. Vocabulary: the date 3. Pronunciation: word stress, /ð/ and /θ/ |
(1), (2) (3), (4) |
Xem trước kiến thức về cách sử dùng trạng từ chỉ tần xuất, vị trí của chúng trong câu và cách dùng các giới từ chỉ thời gian. Tra cứu các từ vựng có liên quan đến bài học. |
Tuần 7 |
UNIT 4: 4A: I can’t dance 1. Grammar: can/can’t 2. Vocabulary: verb phrases 3. Pronunciation: sentence stress 4B: Shopping – men love it! 1. Grammar: like+ V-ing 2. Vocabulary: free time activities 3. Pronunciation: /ŋ/, sentence stress |
(1), (2) (3), (4) |
Chuẩn bị kiến thức với động từ khuyết thiếu, động từ chỉ sở thích like
Tra cứu các từ vựng có liên quan đến bài học. |
Tuần 8 |
Exercises of units 1, 2 and 3 in workbook Revision for mid-term test |
(1), (2) (3), (4) (5) |
Làm các bài tập của bài 1, 2 và 3 trong sách bài tập và bài tập bổ trợ thầy cô giao để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kỳ. |
Tuần 9 |
Mid- term test |
Ôn lại những kiến thức đã học và làm các bài tập giáo viên giao cho. |
|
Tuần 10 |
UNIT 4: (Continued) 4C: Fatal attraction? 1. Grammar: object pronouns: me, you, him, etc. 2. Vocabulary: love story phrases 3. Pronunciation: /i/ and /i:/ 4D: Are you still mine? 1. Grammar: possessive pronouns mine, yours, etc. 2. Vocabulary: music 3. Pronunciation: rhyming words |
(1), (2) (3), (4) |
Chuẩn bị kiến thức về đại từ tân ngữ và đại từ sở hữu trong tiếng Anh. Tra cứu các từ vựng có liên quan đến bài học. |
Tuần 11 |
UNIT 5: 5A: Who were they? 1. Grammar: Past simple of be: was/ were 2. Vocabulary: word formation 3. Pronunciation: sentence stress 5B: Sydney, here we come! 1. Grammar: Past simple: regular verbs 2. Vocabulary: Past time expression 3. Pronunciation: -ed endings |
(1),(2), (3), (4) |
Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập và xem trước chủ điểm ngữ pháp quá khứ đơn của be, động từ có quy tắc trong tiếng Anh. Tra cứu các từ vựng có liên quan đến bài học. |
Tuần 12 |
UNIT 5: (Continued) 5C: Girl’s night out 1. Grammar: Past simple: irregular verbs 2. Vocabulary: go, have, get 3. Pronunciation: sentence stress 5D: Murder in a country house 1. Grammar: Past simple: regular and irregular verbs 2. Vocabulary: irregular verbs 3. Pronunciation: Past simple verbs |
(1), (2) (3), (4) |
Chuẩn bị kiến thức về các động từ bất quy tắc ở thì quá khứ đơn trong tiếng Anh. Tra cứu các từ vựng có liên quan đến bài học. |
Tuần 13 |
UNIT 6: 6A: A house with a history 1. Grammar: there is/ there are 2. Vocabulary: houses and furniture 3. Pronunciation: /ð/ and /eə/, sentence stress 6B: A night in a haunted hotel 1. Grammar: there was/ there were 2. Vocabulary: prepositions of place 3. Pronunciation: silent letters |
(1), (2) (3), (4) |
Hoàn thành đầy đủ bài tập về nhà. Tra cứu các từ vựng có liên quan đến bài học. Chuẩn bị kiến thức về there is/are/was/were. |
Tuần 14 |
UNIT 6: (Continued) 6C: Neighbours from hell 1. Grammar: present continuous 2. Vocabulary: verb phrases 3. Pronunciation: verb + -ing 6D: When a man is tired of London… 1. Grammar: present simple or present continuous? 2. Vocabulary: places in a city 3. Pronunciation: city names |
(1), (2) (3), (4), (5) |
Tra cứu các từ vựng có liên quan đến bài học. Chuẩn bị kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn, phân biệt thì hiện tại đơn với thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh. |
Tuần 15 |
Exercises of units 4, 5 and 6 in workbook Revisions for the final test |
(1), (2) (3), (4), (5) |
Chuẩn bị bài tập trong tờ handouts. |
Thái Nguyên, ngày ….. tháng ….. năm ………..
Trưởng Khoa KHCB Trưởng bộ môn GV phụ trách HP
Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 41