TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TIẾP TỤC XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 NĂM 2017 VỚI HƠN 300 CHỈ TIÊU
[ 04/08/2017 00:00 AM | Lượt xem: 536 ]

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung đợt 1: 360

1. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày01/08đến hết ngày12/08/2017

2. Hình thức, địa điểm nhận hồ sơ tuyển sinh

-Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện:Tổ tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên - tỉnh Thái Nguyên (hạn tính theo dấu bưu điện).

- Nộp trực tiếp tại Trường:Tổ tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên - tỉnh Thái Nguyên; ĐT:0208.3758.899 - 0208.3757.799

- Đăng kí trực tiếp qua mạng internet:Qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc qua website của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên.

3. Hồ sơ xét tuyển gồm:

a) Đối với thí sinh xét tuyển theo tổ hợp 3 môn thi tốt nghiệp THPT quốc gia

- Phiếu đăng ký xét tuyển.

- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 (bản photo có công chứng).

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ (gửi kèm hồ sơ xét tuyển).

(Thí sinh có thể đăng ký online bằng tài khoản cá nhân được Bộ Giáo dục cung cấp).

b)Đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT

- Phiếu đăng ký xét tuyển.

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017 (bản photo có công chứng).

- Bản sao học bạ THPT (có công chứng).

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ (gửi kèm hồ sơ xét tuyển).

4. Danh sách các ngành xét tuyển bổ sung

TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Môn xét tuyểnMã tổ hợp mônTheo điểm thi TN THPTTheo học bạ
152380101LuậtNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD0117,542,0
Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00
252340401Khoa học quản lýNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD0115,536,0
Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00
352340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhNgữ văn, Lịch sử, Địa líC0016,039,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Ngữ văn, Toán, Lịch sửC03
Ngữ văn, Toán, Địa líC04
452440102Vật lý họcToán, Vật lí, Hóa họcA0015,536,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
Ngữ văn, Toán, Vật líC01
552440112Hóa họcToán, Vật lí, Hóa họcA0015,536,0
Toán, Hóa học, Sinh họcB00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
652440217Địa lý tự nhiênNgữ văn, Lịch sử, Địa líC0015,536,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Toán, Hóa học, Sinh họcB00
Ngữ văn, Toán, Địa líC04
752440301Khoa học môi trườngToán, Vật lí, Hóa họcA0015,536,0
Toán, Hóa học, Sinh họcB00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
852420101Sinh họcToán, Vật lí, Hóa họcA0015,536,0
Toán, Hóa học, Sinh họcB00
Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
952420201Công nghệ sinh họcToán, Vật lí, Hóa họcA0015,536,0
Toán, Hóa học, Sinh họcB00
Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
1052460101Toán họcToán, Vật lí, Hóa họcA0015,536,0
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Ngữ văn, Toán, Vật líC01
11D460112Toán ứng dụng: Chuyên ngành Toán – Tin ứng dụngToán, Vật lí, Hóa họcA0015,536,0
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Ngữ văn, Toán, Vật líC01
1252510401Công nghệ kỹ thuật Hóa họcToán, Vật lí, Hóa họcA0015,536,0
Toán, Hóa học, Sinh họcB00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
1352720403Hóa dượcToán, Vật lí, Hóa họcA0015,536,0
Toán, Hóa học, Sinh họcB00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
1452850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngToán, Vật lí, Hóa họcA0015,536,0
Toán, Hóa học, Sinh họcB00
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
1552220201Tiếng Anh: Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịchNgữ văn, Toán, Tiếng AnhD0115,536,0
Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
1652760101Công tác xã hộiNgữ văn, Lịch sử, Địa líC0015,536,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Ngữ văn, Toán, Vật líC01
Ngữ văn, Toán, Lịch sửC03
1752220330Văn họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líC0015,536,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Ngữ văn, Toán, Lịch sửC03
Ngữ văn, Toán, Địa líC04
1852220310Lịch sửNgữ văn, Lịch sử, Địa líC0015,536,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Ngữ văn, Toán, Lịch sửC03
Ngữ văn, Toán, Địa líC04
1952320101Báo chíNgữ văn, Lịch sử, Địa líC0015,536,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Ngữ văn, Toán, Lịch sửC03
Ngữ văn, Toán, Địa líC04
< http://tuyensinh.tnus.edu.vn/announcement/truong-dai-hoc-kho >

Khoa Khoa học cơ bản

(0208).3648.433

Liên kết website

Thống kê website

Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 21