Đại từ không xác
định là một mảng ngữ pháp tương
đối rộng trong Tiếng Anh bởi nó bao gồm một số lượng phong phú không hề nhỏ các
từ và đi kèm với nó là những hiện tượng ngữ pháp đặc trưng cần chúng ta ghi nhớ
và nắm chắc các nguyên tắc, cách dùng để hoàn thiện thêm kĩ năng ngữ pháp cũng
như kinh nghiệm làm bài thi Tiếng Anh của mình, chuẩn
bị một cách tốt nhất cho kì thi.
Đại từ không
xác định trong Tiếng Anh, cái tên nghe có vẻ lạ lạ nhưng thực chất lại rất quen
thuộc với chúng ta, nó chỉ những từ như all, everyone hay everybody, nobody,
none, one, several, some… Vậy đại từ không xác định là gì? Đại từ không xác
định hay còn gọi là Indefinite Pronouns không đề cập đến bất kì người nào hay
điều gì hay số lượng cụ thể bao nhiêu. Đây đều là những từ với nghĩa chung. Tuy
nhiên, đại từ không xác định cũng có chức năng như các thành phần khác của câu.
Ví dụ:
·
She wore one set of clothes at school
and another at home.
·
I would like another pair of shoes.
* Hầu hết các
đại từ không xác định đều là số ít hoặc số nhiều, tuy nhiên có những đại từ là
số ít trong ngữ cảnh này nhưng lại là số nhiều trong ngữ cảnh khác. Riêng none vừa
đi với động từ số ít, vừa đi với động từ số nhiều.
Ví dụ:
·
Each of the boys has a candle.
·
Many have shown their concern about the solution of the government
to the problem.
* Tham khảo:
Một số đại từ không xác định thường gặp:
Pronoun
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
singular
|
another
|
Một người hoặc một thứ khác hoặc bổ sung
|
That ice-cream was good. (Kem đó khá ngon.)Can I
have another? (Tôi có thể có thêm cây khác không?)
|
anybody/anyone
|
Không quan
trọng là người nào
|
Can anyone answer this question?Ai
có thể trả lời câu hỏi này?
|
anything
|
Không quan trọng là cái gì
|
The doctor needs to know if you have eaten anything in
the last two hours.(Bác sĩ cần phải biết bạn đã ăn gì trong hai giờ qua.)
|
each
|
Từng, mỗi
|
Each has his own thoughts.(Mỗi
người có suy nghĩ riêng của mình.)
|
either
|
Cái này hoặc cái kia
|
Do you want tea or coffee? (Anh muốn trà hay cà
phê?)I don’t mind. Either is good for me.(Tôi không phiền
đâu. Thứ nào cũng được cả.)
|
enough
|
Đủ
|
Enough is enough. (Đủ là đủ.)
|
everybody/everyone
|
Tất cả mọi người
|
We can start the meeting because everybody has
arrived. (Chúng ta có thể bắt đầu cuộc họp vì tất cả mọi người đã đến.)
|
everything
|
Tất cả mọi thứ
|
They have no house or possessions. They lost everything in
the earthquake. (Họ không có nhà hay tài sản gì cả. Họ mất hết mọi thứ trong
trận động đất.)
|
less
|
Một lượng nhỏ hơn
|
“Less is more” (Mies van der Rohe)”Ít
hơn là nhiều hơn”
|
little
|
Một lượng nhỏ
|
Little is know about his early
life.Ít ai biết về cuộc sống lúc đầu của họ.
|
much
|
Một số lượng lớn
|
Much has happened since we
met.(Nhiều chuyện đã xảy ra kể từ khi chúng tôi gặp nhau.)
|
neither
|
Không cái này cũng chẳng cái kia
|
I keep telling Jack and Jill but neither believes
me. (Tôi vẫn nói với Jack và Jill nhưng chẳng ai tin tôi cả.)
|
nobody/no-one
|
Không ai
|
I phoned many times but nobody answered.
(Tôi gọi điện thoại nhiều lần nhưng không ai trả lời.)
|
nothing
|
Không có gì
|
If you don’t know the answer it’s best to say nothing. (Nếu
bạn không biết câu trả lời thì tốt nhất là không nói gì.)
|
one
|
Một người không xác định
|
Can one smoke here? (Ai có thể hút
thuốc ở đây chứ?)All the students arrived but now one is
missing. (Tất cả các sinh viên đã đến nhưng hiện có một người đang mất tích.)
|
other
|
Một người hoặc một thứ khác với một người/ thứ đã
được đề cập đến
|
One was tall and the other was
short. (Một người thì cao và người kia thì thấp.)
|
somebody/someone
|
Một người không xác định hoặc không biết
|
Clearly somebody murdered him. It
was not suicide.(Rõ ràng ai đó đã sát hại anh ta. Đó không phải là tự tử.)
|
something
|
Một điều không xác định hoặc không biết
|
Listen! I just heard something!(Nghe nè!
Tôi vừa nghe được một điều!)
|
you
|
Một người không xác định (không trang trọng)
|
And you can see why. (Và bạn có thể
hiểu tại sao.)
|
plural
|
both
|
Cả hai
|
John likes coffee but not tea. I think both are
good. (John thích cà phê nhưng không thích trà. Tôi nghĩ rằng cả hai đều
tốt.)
|
few
|
Rất ít
|
Few have
ever disobeyed him and lived. (Rất ít người không vâng lời ông ấy và đã
sống.
|
fewer
|
Ít hơn
|
Fewer are smoking these days.(Ngày
nay càng có ít người hút thuốc hơn.)
|
many
|
Nhiều
|
Many have come already. (Nhiều
người đã đến.)
|
others
|
Những người khác
|
I’m sure that others have tried
before us. (Tôi chắc chắn rằng những người khác đã thử trước chúng ta rồi.)
|
several
|
Hơn hai nhưng không nhiều
|
They all complained and several left
the meeting. (Tất cả họ đều phàn nàn và một số đã rời cuộc họp.)
|
they
|
Người ta
|
They say that vegetables are good
for you.Người ta nói rằng rau quả khá tốt cho bạn.
|
Số ít hoặc số nhiều
|
all
|
Tất cả
|
All is forgiven. (Tất cả đều
được tha thứ.)
All have arrived. (Tất cả đã đến.)
|
any
|
Không quan tâm là bao nhiêu
|
Is any left? (Còn ai
không?) Are any coming? (Có ai đến không?)
|
more
|
Nhiều hơn
|
There is more over there. (Có nhiều
người hơn ở đằng kia.) More are coming. (Có nhiều người hơn đang
đến.)
|
most
|
Hầu hết, đa số
|
Most is lost. (Hầu hết đã bị
mất.) Most have refused. (Hầu hết đều từ chối.)
|
none
|
Không ai, không cái gì
|
They fixed the water so why is none coming
out of the tap?
(Họ đã sửa ống nước vậy sao không có nước chảy ra nhỉ?)I invited five friends
but none have come. (Tôi đã mời năm người bạn nhưng chẳng ai
đến cả.)
|
some
|
Một số
|
Here is some. (Dưới đây là một số.) Some have
arrived. (Một số đã đến.)
|
such
|
Người hoặc vật thuộc loại đã được đề cập rồi
|
He was a foreigner and he felt that he was treated
as such. (Ông ta là người nước ngoài và ông ta cảm thấy rằng ông
ta được đối đãi như bình thường.)
|
Như vậy, chúng
ta có thể thấy, đại từ không xác định chiếm một phần không nhỏ trong các mảng
ngữ pháp Tiếng Anh với những từ vô cùng quen thuộc và xuất hiện thường xuyên
trong các bài thi, bài kiểm tra hay các câu văn trong giao tiếp hàng ngày. Vì
vậy, việc nắm chắc được chúng là vô cùng quan trọng trong việc học Tiếng
Anh.
Chúc các bạn ôn thi thật tốt và đạt hiệu quả cao!