Phân biệt cách sử dụng say, tell, talk và speak
[ 19/03/2018 12:41 PM | Lượt xem: 176 ]

Phân biệt cách sử dụng say, tell, talk và speak

Posted byĐặng HồngOn Tháng Tám 29, 20160 Comment

Có những trường hợp chỉ được dùng sau, nhưng có những trường hợp không được sử dụng say. Bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để biết cách phân biệt và sử dụng các từ cùng nghĩa là say, tell, talk và speak trong chủ điểmngữ pháp tiếng Anhnàynhé.

Phân biệt cách sử dụng say, tell, talk và speak

Hướng dẫn cách sử dụng các từ đồng nghĩa

  1. Cách sử dụng say

Say là động từ mang nghĩa “nói ra” hoặc “nói rằng”, chú trọng nội dung được nói ra.

Ex:

She said (that) she had a flu.

(Cô ấy nói rằng cô ấy bị cảm cúm)

You’ve said “I love you” in Korean. Could you say that again?

  1. Cách sử dụng tell

Tell có nghĩa là “cho biết, chú trọng, sự trình bày”.

Bạn sẽ gặp cấu trúc với tell như: tell sb sth (nói với ai điều gì đó), tell sb to do sth (bảo ai làm gì), tell sb about sth (cho ai biết về điều gì).

Ex:

The teacher is telling the class an interesting story. (Thầy giáo đang kể cho lớp nghe một câu chuyện thú vị).

  1. Cách sử dụng talk

Talk có nghĩa là trao đổi, trò chuyện.

Cấu trúc thường gặp với talk đó là: talk to sb (nói chuyện với ai), talk about sth (nói về điều gì), talk with sb (chuyện trò với ai).

Ex:

What are they talking about? (Họ đang nói về chuyện gì thế?).

He and his classmates often talk to eachother in English. (Cậu ấy và các bạn cùng lớp thường nói chuyện với nhau bằng tiếng Anh).

  1. Cách sử dụng speak

Có nghĩa là “nói ra lời, phát biểu”, chú trọng mở miệng, nói ra lời. Thường dùng làm động từ không có tân ngữ. Khi có tân ngữ thì chỉ là một số ít từ chỉ thứ tiếng “truth” (sự thật).

Ex:

He is going to speak at the meeting. (Anh ấy sẽ phát biểu trong cuộc mít tinh).

I speak Chinese. I don’t speak Japanese. (Tôi nói tiếng Trung Quốc. Tôi không nói tiếng Nhật Bản).

Phân biệt cách sử dụng say, tell, talk và speak 1

Khi nào nên dùng speak và talk?

  1. Bài tập

Điền từ say, tell, talk, speak vào chỗ trống.

  1. Don’t _____ him about our plans.
  2. I waited for an answer, but she didn’t ____ a word
  3. He ______ that he would wait for me at the library
  4. He _____ us that he was going to buy a new car.
  5. Do you _____ English?
  6. Come here, Mike. We need to ______
  7. To ____ you the truth, I don’t remember anything
  8. Did the director _____ at the conference?
  9. Do you know how to ____ good-bye in Arabic?
  10. We spent the whole evening _____ about old friends.
  11. Can you_________me the time?
  12. Do you agree with me! – You are___________me!
  13. His illegal work was__________tales by the police.
  14. That problem does not need _____________of.
  15. The boy ___________to her very clearly about the task.
  16. “I’ll_________!” is a way to express the agreement.
  17. It’s hard __________ which is the right way leading to her house.
  18. That is ____________, you are fired.
  19. – The Earth moves around the Sun. – Without_________.
  20. She ________her husband down.

Đáp án

  1. tell
  2. say
  3. said
  4. told
  5. speak
  6. talk
  7. tell
  8. speak
  9. say
  10. talking
  11. tell
  12. telling (you’re telling me: đồng ý)
  13. told (tell tales: vạch trần)
  14. speaking (speaking of: đề cập, quan tâm)
  15. speak (speak to: tường thuật rõ ràng)
  16. say
  17. saying (It’s hard saying: thật khó xử)
  18. to say (that is to say: có nghĩa là, nói cách khác là)
  19. Saying (without saying: không cần bàn cãi)
  20. talk (talk so down: nói át đi)

Nắm rõ cách sử dụng của các từ cũng nghĩa như say, talk, tell, speak sẽ giúp bạn tránh nhầm lẫn khi làm bài tập và tronggiao tiếp tiếng Anh. Chúc các bạnhọc tiếng Anhtốt hơn.


< https://tienganh247.com.vn/phan-biet-cach-su-dung-say-tell-t >

Khoa Khoa học cơ bản

(0208).3648.433

Liên kết website

Thống kê website

Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 11