Dưới đây là chia sẻ của mình với các bạn về những cụm động từ thường gặp và thông dụng nhất mà mình rút ra được.
( Khiến ai đấy cảm thấy bị làm phiền do cách cư xử không đúng hoặc cố để gây sự chú ý; máy móc không hoạt động; … )
Eg: My ankle is acting up. ( = is painful and causing problems )
( Dừng, rút lại lời nói, nhận định,….Thông thường bởi vì người khác buộc bạn làm vậy )
+ ( Of a machine or vehicle ) Stop working properly.
( Bị hỏng hóc, dừng hoạt động )
Eg: Bob said: “ We broke down on the motorway. We are going to stuck here for days. “
+ Become mentally ill; a failure of talks, marriage, law and order.
( Bị ốm; sự thất bại trong việc trò chuyện, hôn nhân,… )
Eg: Nick is having a nervous breakdown these days.
+ Enter a house unlawfully.
( Đột nhập )
Eg: A thief can break into a car in under 10 seconds.
+ Interrupt (a conversation).
( Nói chen ngang )
Eg: We were talking about the party last night until Tim broke into and told us the shocking news.
+ Break into pieces.
( Bẻ thành từng miếng )
Eg: I am going to break the biscuits up into pieces and put them in a bowl.
+ Disperse (a crowd), stop (a fight).
( Giải tán (1 đám đông), dừng (1 cuộc chiến) )
Eg: My headteacher broke the demonstration up and warned us not to do it again.
+ End a relationship.
( Chấm dứt một mối quan hệ )
Eg: After breaking up with her boyfriend, she moved on and lived her life happily.
( Dẫn đến, xảy ra, gây ra )
Eg: His nervous breakdown was brought about by stress.
Bring out
( Mang đến cái gì, thường là điều gì đó không hay)
Eg: She gets angry all the time when her husband bring that issue on.
( Mua cổ phần của 1 công ty hoặc của người sở hữu một doanh nghiệp )
Eg: Fomosa was bought out by Vin group.
+ Order to stop ( an invasion, guard dogs ).
( Yêu cầu dừng lại; ra lệnh cho chó )
Eg: He called off the dogs when he saw it was his neighbor.
+ Cancel something.
( Hủy )
Eg: They called the meeting off because of the problems.
+ Visit.
( Thăm )
Eg: Michael usually calls on his members even he lives far away from them.
+ Invite someone to speak in a meeting or a classroom.
( Mời ai đó phát biểu trong cuộc họp hay lớp học )
Eg : Matt calls on Commodore Vanderbilt for his opinion in conference.
+ Stop (said of a machine).
( Dừng (dùng cho máy móc))
Eg : The DVD player goes off automatically if you are not using it.
+ Become angry.
( Tức giận )
Eg : My friend went off when he knew his bike had been stolen.
( Loại trừ, bỏ )
Eg : I wouldn’t rule out the possibility of moving to another country if I get a good job offer.
( Bắt gặp, tình cờ gặp )
Eg: I ran into Mrs. Smith at a stadium last night. She looks gorgeous!
( Xé rách thành từng mảnh )
Eg: I always tear up my personal papers before I throw them out.
Tear up
( Không chú ý )
Eg: He always zones out in class.
Cụm động từ quen thuộc và cần thiết cho mỗi chúng ta trong nhiều trường hợp khác nhau. Để có thể tự tin khi tiếp xúc với người bản địa, hãy bắt tay vào học cụm động từ mỗi ngày nhé ! Mong rằng những cụm động từ thông dụng mình đã chia sẻ có thể giúp ích. Chúc các bạn thành công !
Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 25