Phrasal Verbs with Put – Cụm động từ trong tiếng Anh
[ 26/03/2019 23:33 PM | Lượt xem: 126 ]

Chi tiết về Phrasal Verbs with Put – Cụm động từ trong tiếng Anh

Put:

  • Put across: giải thích ý kiến của bạn một cách rõ ràng, thuyết phục ai đó, hoặc có thể hiện tốt.
  • Put away: đặt lại thứ gì vào đúng vị trí, hoặc ăn thứ gì; còn: trừ khử, loại bỏ ai hay đưa ai đó vào tù.
  • Put back: hoãn lại, để thứ gì đó trở lại vị trí ban đầu.
  • Put by:tiết kiệm, đặt cạnh thứ gì.
  • Put down: đặt xuống, đặt cọc tiền; hoặc chỉ trích ai đó. Cũng: làm một con vật chết vì nó đã quá già hoặc bị bệnh.
    • He had his dog PUT DOWN because it was in a lot of pain from its tumours.
  • Put down for: ghi danh làm việc gì đó hoặc làm từ thiện.
    • PUT me DOWN FOR 50p per mile. “Ghi tôi cho 50p mỗi dặm.”
  • Put in:đặt vào; sửa chữa; cắt ngang hoặc đầu tư.
    • They had to PUT IN a whole new central heating system because the house was so cold. “Họ phải đặt vào một hệ thống sưởi ấm trung tâm hoàn toàn mới vì nhà rất lạnh.”
  • Put in for: yêu cầu.
    • He PUT IN FOR a transfer to the new branch. “Ông yêu cầu chuyển đến chi nhánh mới.”
  • Put off: trì hoãn; không còn thích ai hay thứ gì; hoặc làm phiền; hay trốn tránh.
    • The concert’s been PUT OFF until next month because the singer’s got a throat infection.
  • Put on: mặc quần áo vào; tăng (cân nặng,..); hay lừa dối ai.
    • He’s PUT ON a lot of weight since he gave up smoking.
  • Put out: phát sóng, truyền tín hiệu; quấy rầy ai đó, hoặc dập tắt (điếu thuốc,..).
    • Several charities PUT OUT an appeal on TV for money for the victims of the flooding in Mozambique.
  • Put through: liên lạc bằng điện thoại với ai đó, hoặc khiến ai đó phải thực hiện một việc khó khăn, kiểm tra vấn đề nào đó để đảm bảo nó vẫn có tác dụng.
    • Could you PUT me THROUGH to extension 259 please.
  • Put towards: đóng góp về mặt tài chính.
    • She PUT $250 TOWARDS the cost of the repairs and we had to pay the rest.
  • Put up: tăng giá (thuế,..), xây dựng.
    • She PUT me UP for the night because I’d missed the last bus and there were no night buses running.
  • Put up with: tha thứ cho ai..
    • I can’t PUT UP WITH my neighbour’s noise any longer; it’s driving me mad.


< https://tienganhthpt.com/tai-lieu-tieng-anh/phrasal-verbs-wi >

Khoa Khoa học cơ bản

(0208).3648.433

Liên kết website

Thống kê website

Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 29