Phrasal Verbs with See – Cụm động từ trong tiếng Anh
[ 29/03/2019 00:00 AM | Lượt xem: 174 ]

Chi tiết Phrasal Verbs with See – Cụm động từ trong tiếng Anh

See:

  • see about: tìm kiếm, xem lại, điều tra; hoặc là chăm sóc, đảm đương lo liệu cho cái gì đó.
  • see into: đi cùng, đi kèm ai đó
  • see out: hoàn thành việc gì đó đến cùng hoặc tiễn ai đó ra đến tận cửa.
    • Are you sure you’re going? I’ll get your coats and SEE you OUT. “Bạn có chắc chắn bạn sẽ đi? Tôi sẽ cầm áo khoác của bạn và tiễn bạn ra cửa.”
  • see off: tiễn ai đó.
  • see through: nhìn thấy rõ bản chất của cái gì hoặc của ai đó, giúp ai vượt qua cái gì, thực hiện đến cùng.
    • The police quickly SAW THROUGH her disguise and arrested her. “Cảnh sát nhanh chóng nhận ra cô ta ngụy trang và bắt cô ta.”
    • They had a lot of difficulties in implementing the project, but the team SAW it THROUGH successfully. “Họ đã có nhiều khó khăn trong việc thực hiện dự án, nhưng nhóm tiếp tục thực hiện đến cùng khi nó đã thành công.”
  • see after: chăm lo, chăm sóc, để ý tới ai hay cái gì đó.
  • see over: nghi ngờ ai/điều gì, xem xét, cân nhắc, kiểm tra kỹ lưỡng điều gì đó.

Hôm nay chúng ta đã học được Phrasal Verbs with See rồi phải không. Sẽ không khó nếu như chúng ta kiên trì luyện tập và sử dụng chúng. Hy vọng các bạn sẽ đạt được kết quả tốt. Chúc các bạn học tập tốt!

< https://tienganhthpt.com/tai-lieu-tieng-anh/phrasal-verbs-wi >

Khoa Khoa học cơ bản

(0208).3648.433

Liên kết website

Thống kê website

Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 36