Phrasal verbs with Make – Cụm động từ trong tiếng Anh
[ 31/03/2019 22:04 PM | Lượt xem: 122 ]
  • Make against: phản đối, gây bất lợi, làm hại ai đó.
  • Make away: vội vàng ra đi.
  • Make away with: hủy hoại, thủ tiêu  hoặc vứt bỏ thứ gì.
  • Make for: hướng về một hướng cụ thể, hoặc điều chỉnh lại điều gì.
  • Make into: Thay đổi điều gì đó thành cái gì khác.
  • Make it: Đến hoặc nhận kết quả.
    • I thought you weren’t coming, so I was really pleased you MADE IT.
  • Make off: Hiểu hoặc có ý kiến.
    • What do you MAKE OF your new boss?
  • Make off có nghĩa nhanh chóng dời đi, đặc biệt để chạy trốn. Make off with: ăn trộm thứ gì đó và nhanh chóng mang đi.
    • They MADE OFF when they heard the police siren. “Họ chạy trốn khi nghe còi báo cảnh sát.”
  • Make out: xác định hoặc dựng lên hoặc chứng minh, nhận ra điều gì đó; hoặc: tiến triển.
    • Please MAKE the cheque OUT to RGM Productions Ltd. “Vui lòng chứng minh thẻ vào RGM.”
  • Make over: cải thiện lại điều gì; hoặc đưa thứ gì cho người khác; hoặc thay đổi diện mạo của ai đó.
    • The beauty salon gave her a MAKE OVER before the party.
  • Make up: trang điểm; hoàn thành thứ gì đó đã quên; phát minh ( sáng tạo ).
  • Make up for: bù lại; thay thế.
    • I sent her a present to try to MAKE UP FOR my appalling behaviour. “Tôi gửi cho cô ấy món quà để cố gắng bù lại hành vi tồi tệ của mình.”
< https://tienganhthpt.com/tai-lieu-tieng-anh/phrasal-verbs-wi >

Khoa Khoa học cơ bản

(0208).3648.433

Liên kết website

Thống kê website

Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 167