Phrasal verbs with Play – Cụm động từ trong tiếng Anh
[ 31/03/2019 21:57 PM | Lượt xem: 130 ]
  • Play along: dùng trong văn nói, nghĩa là ”hợp tác” trong 1 trò đùa, một màn kịch, một cú lừa. Hoặc là cùng ai làm việc gì mà họ yêu cầu trong một khoảng thời gian. Ngoài ra nó cũng: chơi nhạc cụ cùng ai.
  • Play around: nói đến cách hành xử ngớ ngẩn; hoặc là tham gia những hoạt động phù phiếm, nhàn rỗi. Ngoài ra nó còn: có quan hệ tình cảm với người khác không phải vợ, chồng mình.
  • Play at: giả vờ làm gì đó; hoặc là làm gì đó nhưng với thái độ hờ hững.
    • He just PLAYS AT being a lawyer- he never wins a case. “Anh ta chỉ già vờ làm luật sư, anh ta chưa bao giờ thắng kiện.”
  • Play back: phát lại những gì đã được ghi âm lại (tin nhắn, bộ phim, bài hát,…)
    • We PLAYED the recording BACK to see if it was OK. “Chúng tôi phát lại bài thu âm để chắc chắn rằng nó đã ổn.”
  • Play down: cố gắng làm giảm tác dụng hoặc tầm quan trọng của người khác hoặc cái gì đó so với thực tế của người đó hoặc cái đó.
    • The Government has tried to PLAY DOWN the importance of the minister’s resignation. “Chính phủ cố gắng giảm vai trò của các bộ trưởng.”
  • Play off: tham gia vào trò chơi, trận đấu để tìm ra người thắng.
    • As both teams had the same points, they PLAYED OFF to decide the winner.
  • Play on: tiếp tục chơi trò chơi nào đó; hoặc cũng: lợi dụng tình huống hay điều gì đó để có lợi cho bản thân.
    • It looked like a foul, but the referee told them to PLAY ON. “Vì cả 2 đội có điểm số bằng nhau nên họ bước vào hiệp phụ để quyết định người thắng.”
  • Play out: phát triển, chơi một cái gì đó đến cùng; cũng: diễn ra. Hoặc khi bạn chơi một trò chơi hay làm điều gì đó, bạn giả vờ rằng nó đang xảy ra, khi đó chúng ta cũng sử dụng play out.
    • Let see how things PLAY OUT.
  • Play up: xu nịnh, tâng bốc ai đó, nâng tầm quan trọng của ai đó/cái gì lên. Hoặc cũng dùng play up trong một số trường hợp nói về sự trêu chọc khiến ai phát cáu. Trong lĩnh vực sân khấu, play up còn được dùng để chỉ những người làm nền để nổi bật một diễn viên khác lên.
    • The children PLAYED UP all evening and drove the babysitter mad.
  • Play up to: hành xử một cách thân thiện hoặc lịch sự với ai đó bởi vì bạn muốn họ thích bạn hoặc làm một điều gì đó cho bạn.
    • I’m PLAYING UP TO my boss at the moment because I want the promotion. “Tôi đang làm hài lòng ông chủ của tôi vì tôi muốn thăng chức”
  • Play upon: khai thác điểm yếu.
    • They are PLAYING UPON people concerns to get their way. “Họ đang theo dõi mối quan tâm của mọi người để có được theo cách của họ.”
< https://tienganhthpt.com/tai-lieu-tieng-anh/phrasal-verbs-wi >

Khoa Khoa học cơ bản

(0208).3648.433

Liên kết website

Thống kê website

Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 26