Phrasal Verbs with Live – Cụm động từ trong tiếng Anh
[ 31/03/2019 22:08 PM | Lượt xem: 136 ]
  • Live by: Kiếm sống bằng, sống theo cái gì đó.
  • Live for: tin vào cái gì đó rất quan trọng.
  • Live off: sống phụ thuộc vào ai/cái gì đó.
    • They find it hard to LIVE OFF the money they make. “Họ cảm thấy thật khó để sống dựa vào số tiền họ kiếm được.”
  • Live on: có một số tiền để mua những thứ bạn cần hoặc là để nói về việc chỉ ăn một loại thức ăn đặc biệt nào đó.
    • They have to LIVE ON $200 a week.
  • Live out: không sống ở nơi bạn làm việc hay học tập; làm một việc mà bạn đã nghĩ về nó, ước mơ về nó; dành phần đời còn lại hay một phần cuộc đời ở một nơi hay cho một tình huống cụ thể.
    • She LIVED OUT her final years in a nursing home.
  • Live through: trải nghiệm, trải qua một tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn và vẫn có thể sống sót sau đó.
    •  It was hard to LIVE THROUGH the recession, but we managed it.
  • Live together: sống cùng nhau; sống cùng nhau dưới một mái nhà, có quan hệ vợ chồng nhưng không có kết hôn.
    • We LIVED TOGETHER for a few years before we got married.
  • Live up to muốn nói đến những điều tốt đẹp đúng như mong đợi hay đã hứa.
    • The concert didn’t LIVE UP TO my expectations.
  • Live with: sống cùng ai; chấp nhận một điều gì đó khó khăn trong cuộc sống. Ngoài ra trong một số trường hợp một điều gì đó trong cuộc sống đã gắn bó với bạn, bạn sẽ luôn ghi nhớ và nghĩ đến nó bạn cũng có thể dùng live with.
    • It’s hard to LIVE WITH the pain of a serious illness.
< https://tienganhthpt.com/tai-lieu-tieng-anh/phrasal-verbs-wi >

Khoa Khoa học cơ bản

(0208).3648.433

Liên kết website

Thống kê website

Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 17