Phrasal Verbs with Keep – Cụm Động từ trong tiếng Anh
[ 03/04/2019 00:00 AM | Lượt xem: 144 ]
- Keep around: giữ bên cạnh.
- Keep at: tiếp tục cố gắng làm việc gì, tiếp tục với cái gì đó; đảm bảo cho ai tiếp tục làm việc.
- Keep away: không đến gần cái gì đó; tránh xa.
- Keep back: giữ một khoảng cách an toàn; ngăn không cho ai tiến bộ; giữ lại một phần và sử dụng sau.
- The police told the crowd to KEEP BACK from the fire.
- Keep down: điều khiển và tránh làm tăng ( giá, số, cỡ,… ); ngăn không cho ai đạt được đạt được điều gì.
- The food was so horrible that I struggled to KEEP it DOWN.
- Keep from: kiềm chế; không nói cho ai điều gì.
- I couldn’t KEEP FROM arguing with her.
- Keep in: cho phép ra ngoài; tiếp tục cố gắng thân thiện với ai đó; hoặc: ở lại.
- The teacher KEPT the students IN after school because they had misbehaved. “Giáo viên đuổi học sinh sau giờ học vì họ đã cư xử không đúng đắn.”
- Keep off: không nói ra điều gì; không đi trên cái gì; không chạm vào thứ gì.
- She KEPT OFF the subject of her divorce. “Cô ấy không nói gì về việc ly hôn”
- Keep on: tiếp tục; hoặc tiếp tục nói về cái gì đó (ám chỉ sự làm phiền mọi người).
- He KEPT ON trying and succeeded in the end. “Ông ta tiếp tục cố gắng và thành công ở phút cuối”
- Keep out: không được cho phép vào trong.
- The police KEPT the demonstrators OUT of the building. “Cảnh sát không cho phép người biểu tình xông vào tòa nhà.”
- Keep to: duy trì; tuân theo thỏa thuận hoặc luật lệ.
- Keep up: tiếp tục.
- My neighbours KEPT me UP till after 4 am with their loud music last night.
- Keep up with: tiếp tục học hoặc tìm tòi cái gì; bắt kịp với tốc độ của ai.
- He walks too fast and it’s really hard to KEEP UP WITH him.
< https://tienganhthpt.com/tai-lieu-tieng-anh/phrasal-verbs-wi >