Phrasal verbs with Pass – Cụm động từ trong tiếng Anh
[ 03/04/2019 00:00 AM | Lượt xem: 398 ]
  • Pass around: truyền từ người này sang người khác cái gì đó. Hoặc cũng: trao cái gì đó cho mỗi người trong một nhóm.
  • Pass away: được dịch là qua đời. Khi bạn muốn nói đến cái chết nhưng muốn giữ phép lịch sự và để tránh làm người khác buồn bạn dùng pass away.
  • Pass by: được dịch là đi qua. Có thể là đi qua quá khứ hoặc điều gì đó đã đi qua cuộc đời bạn mà bạn không nhận thấy nó. Ngoài ra pass by cũng: bỏ lỡ cơ hội đã đến với bạn.
  • Pass down: truyền đạt những kiến thức hay bất cứ điều gì đó cho những người trẻ hơn, ít kinh nghiệm hơn bạn. Hoặc cũng: để lại thứ gì đó cho người sau bạn.
  • Pass off: xảy ra, đã xảy ra, đã qua. Hoặc nó cũng: làm cho mọi người tin rằng một người/cái gì đó là một cái khác.
  • Pass on: để lại cho ai đó cái gì mà người khác đã cho bạn. Ngoài ra nó cũng mang nghĩa là từ chối (một cách lịch sự); bỏ lỡ cơ hội hay một điều gì đó; chấp nhận hay phê duyệt thứ gì đó. Pass on cũng có thể được dùng với nghĩa của pass away đó là một cách nói lịch sự về cái chết.
  • Pass out: được dùng để nói đến trường hợp bạn đột nhiên bị bất tỉnh (vì say rượu, ốm đau,…); phân phát cái gì đó cho ai đó. Ngoài ra nó nghĩa là chính thức hoàn thành một khóa học tại một trường quân sự hoặc cao đẳng cảnh sát.
  • Pass over: được dịch là bỏ qua. Khi bạn bỏ qua, không lựa chọn, chú ý đến ai đó/ cái gì đó hoặc bạn bỏ qua, không bàn đến một chủ đề nào đó bạn đều có thể dùng pass over.
  • Pass up: khi bạn không tận dụng được một cơ hội nào đó trong tiếng Anh chúng ta dùng pass up để nói về điều này. Ngoài ra nó cũng: đi qua ai hay một cái gì đó.
< https://tienganhthpt.com/tai-lieu-tieng-anh/phrasal-verbs-wi >

Khoa Khoa học cơ bản

(0208).3648.433

Liên kết website

Thống kê website

Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 15