Phrasal Verbs with Have – Cụm động từ trong tiếng Anh
[ 03/04/2019 00:00 AM | Lượt xem: 144 ]
- Have against: không thích, phản đối hoặc có ác cảm vì lý do nào đó.
- Have around: chiêu đãi, thiết đãi ai đó (ở nhà).
- Have down as: nghĩ về ai hay cái gì tự theo suy nghĩ của mình.
- Have in: cung cấp cho ai cái gì, hoặc chiêu đãi, mời ai đó.
- Do we HAVE any beer IN? – Chúng tôi có cung cấp bia nào không?
- Have it in for: không thích, có ác cảm, gây khó dễ cho ai đó.
- He has HAD IT IN FOR me since I beat him last year. – Anh ấy đã có ác cảm với tôi kể từ khi tôi đánh bại anh ấy năm ngoái.
- Have it out with: thẳng thắn nói ra, bàn bạc, tranh luận để giải thích.
- I been worried for ages, so I decided to HAVE IT OUT WITH them. Tôi đã lo lắng về tuổi, vì thế tôi quyết định đem ra để bàn bạc với họ
- Have off: Dành thời gian nghỉ việc, thời gian rảnh.
- I HAD a couple of days OFF last week to relax. – Tôi có 2 ngày cho việc thư giãn tuần trước
- Have on: mặc, hoặc cắm thiết bị điện, hoặc trêu chọc ai đó.
- What did Jennie HAVE ON at the party?
- Have over: có khách tới và ở nhà bạn.
- Shall we HAVE them OVER for dinner? – Chúng ta có nên mời họ ăn tối với nhau không?
- Have up (for): cáo buộc ai đó phạm tội.
- They HAD him UP for armed robbery. – Họ cáo buộc anh ta là cướp có vũ trang.
< https://tienganhthpt.com/tai-lieu-tieng-anh/phrasal-verbs-wi >