Phrasal Verbs with Hold – Cụm Động từ trong Tiếng Anh
[ 03/04/2019 00:00 AM | Lượt xem: 481 ]
  • Hold back: không làm việc gì; ngăn cản ai làm gì.
  • Hold down: giữ ai đó xuống; giữ hoặc có một công việc; hoặc giữ cái gì ở trên.
  • Hold forth: nêu ý kiến về cái gì đó; nói về một môn cụ thể.
  • Hold off: không xảy ra; tránh xa.
    • The rain HELD OFF until we’d got back home. “Trời đã không mưa cho đến khi chúng tôi về nhà.”
  • Hold on: đợi (điện thoại).
    • Could you HOLD ON for a minute. she’ll be free in a moment.
  • Hold onto: giữ lâu hơn cần thiết; giữ chặt thứ gì.
    • It tried to HOLD ONTO my cash during the holiday so I could buy some duty free stuff on the way back. “Nó cố gắng giữ tiền mặt của tôi trong kỳ nghỉ để tôi có thể mua một số thứ miễn thuế miễn phí trên đường trở lại.”
  • Hold out: kháng cự; chờ cho đến khi có thứ mong muốn; hay đợi điều gì đó tốt hơn.
    • When the enemy attacked, they HELD OUT for six weeks. “Khi kẻ địch tấn công, họ đã kháng cự trong sáu tuần.”
  • Hold out on: giữ bí mật; từ chối nói điều gì đó.
    • He been HOLDING OUT ON me for weeks and I really need the money. “Anh ấy đã từ chối với tôi trong nhiều tuần và tôi thực sự cần tiền.”
  • Hold over: chậm trễ; giữ ai lại; đi lâu hơn dự kiến
    • The meeting has been HELD OVER till Friday. “Cuộc họp đã bị chậm trễ cho đến thứ Sáu.”
  • Hold together:sống cùng nhau, tiếp tục; giữ những phần của đồ vật cùng nhau.
    • The society managed to HOLD TOGETHER despite the crisis.
  • Hold up: ủng hộ ai đó hoặc cái gì đó; chậm trễ; cướp.
    • I was HELD UP by the terrible traffic and arrived half an hour late for my appointment. “Tôi đã bị chậm bởi của lưu lượng xe cộ khủng khiếp và đến nửa giờ trễ cho cuộc hẹn của tôi.”
  • Hold with: chấp nhận; đồng ý.
    • I don’t HOLD WITH their plans.
< https://tienganhthpt.com/tai-lieu-tieng-anh/phrasal-verbs-wi >

Khoa Khoa học cơ bản

(0208).3648.433

Liên kết website

Thống kê website

Lượt truy câp: 3757896
Trong ngày:
Đang online: 9